HỢP ĐỒNG MUA BÁN THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Số:                  )

-      Bộ luật dân sự được Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015

-      Căn cứ nhu cầu của Công Ty  ………………………………….. và khả năng cung cấp thiết bị, dịch vụ của Công Ty ……………………………………

 

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …….. tháng ….. năm …….., chúng tôi gồm có:

BÊN A :  CÔNG TY ………………………………………………………………….

Địa chỉ      :                 

…………………………………………………………………...

Điện thoại                  : 

………………………………

Fax:

………………………

Mã số thuế:

………………………………

Do             :

………………………………

Chức vụ:

………………………

là đại diện theo pháp luật.

       

BÊN B :  CÔNG TY ………………………………………………………………….

Địa chỉ      :                 

…………………………………………………………………...

Điện thoại                  : 

………………………………

Fax:

………………………

Mã số thuế:

………………………………

Tài khoản :

…………………………………………………………………...

Tại             :

          …………………………………………………………………….

Do             :

………………………………

Chức vụ:

………………………

là đại diện theo pháp luật.

Sau khi thỏa thuận, hai Bên đồng ý thống nhất ký kết hợp đồng với nội dung và điều khoản như sau

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.1  Bên B cung cấp cho Bên A các hàng hóa với số lượng, chủng loại và đơn giá như được mô tả chi tiết như sau:

 

STT

MÔ TẢ HÀNG HOÁ

CHỦNG LOẠI

SỐ LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2 Hàng hóa được cung cấp đúng chất lượng, chủng loại, được đóng gói, bao bì theo tiêu chuẩn của Nhà Sản Xuất; Hàng đảm bảo mới 100%, chưa qua sử dụng.

ĐIỀU 2: THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG,

2.1  Thời gian giao hàng: Trong vòng ……..….. ngày kể từ ngày Bên B nhận được tiền thanh toán đợt 1 của Bên A theo quy định tại Điều 3 khoản 3.3.

2.2  Địa điểm giao hàng: Bên B giao hàng cho Bên A tại địa điểm do Bên A yêu cầu chỉ định, nhân viên của hai bên sẽ cùng nhau kiểm tra chất lượng của hàng hoá theo đúng chủng loại như đã nêu tại Điều 1. Chi phí vận chuyển do Bên B chịu.

ĐIỂU 3: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1  Tổng giá trị hợp đồng là …………………………………………..….. (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………...). Tổng giá trị hợp đồng nêu trên đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và cài đặt thiết bị.

3.2  Đồng tiền thanh toán: Đồng tiền thanh toán là Đồng tiền Việt Nam. Tỷ giá thanh toán sẽ căn cứ vào tỷ giá mua vào USD được Ngân hàng Ngoại thương công bố vào thời điểm thanh toán.

3.3  Bên A có trách nhiệm thanh toán toàn bộ giá trị hợp đồng cho Bên B theo các đợt như sau:

Đợt 1: Bên A thanh toán cho Bên B ….% tổng giá trị hợp đồng, tương đương với:

……… (Bằng chữ: ..............) trong vòng …….  ngày sau khi hai bên ký kết hợp đồng.

Đợt 2: Bên A thanh toán cho Bên B ….% tổng giá trị hợp đồng, tương đương với:

…… (Bằng chữ: .......................................................................) trong vòng …….   kể từ ngày có biên bản bàn giao và hóa đơn giá trị gia tăng của Bên B.

Bộ chứng từ thanh toán hợp lệ bao gồm:  

-      Hoá đơn tài chính hợp lệ

-      Biên bản bàn giao

3.4  Phương thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản sau.

CÔNG TY ………………………………………………………………….

Tài khoản :

…………………………………………………………………...

Tại Ngân hàng:

          …………………………………………………………………….

ĐIỀU 4: BẢO HÀNH

4.1      Tất cả các mặt hàng liệt kê trong Hợp đồng này sẽ được bên B hỗ trợ kỹ thuật ……. (...........) năm kể từ ngày nghiệm thu theo đúng tiêu chuẩn của …………………………..
4.2      Nội dung hỗ trợ kỹ thuật đối với ………………...: thời hạn hỗ trợ kỹ thuật là …. năm theo tiêu chuẩn của ……………………….., Bao gồm các nội dung sau:

-       Cung cấp bản cập nhật, sửa lỗi miễn phí mới nhất trong năm đầu tiên kể từ ngày mua (nếu có).

-       Cung cấp miễn phí tài liệu kỹ thuật (thông tin về sản phẩm mới, công nghệ mới của ………... hàng tháng (nếu có)).

-       Tư vấn để lựa chọn sản phẩm tối ưu nhất.     

-       Hỗ trợ kỹ thuật từ xa qua điện thoại và email.

-       Giải đáp các thắc mắc của Bên A về sản phẩm thông qua điện thoại và email.

-       Chi phí bảo hành: trong thời gian bảo hành, Bên A không phải chịu bất kỳ một chi phí nào.

4.3      Địa chỉ bảo hành của Bên B:

            Địa chỉ :     …………………………………………………………………...

            Điện thoại: …………………………………………………………………...

Hot line:     …………………………………………………………………...

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN

5.1      Trách nhiệm của Bên B

-      Bên B cam kết cung cấp đúng thời hạn cho Bên A các loại thiết bị đầy đủ, đúng chất lượng và số lượng như đã nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung của hợp đồng.

-      Bên B cam kết thực hiện ngay lập tức và đúng nghĩa vụ bảo hành như nêu taị Điều 4 của Hợp đồng.

5.2      Trách nhiệm của Bên A

-      Bên A cam kết thanh toán cho Bên B giá trị hợp đồng nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này theo phương thức được quy định trong Điều 3 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung của Hợp đồng.

ĐIỀU 6: ĐIỀU KHOẢN PHẠT & BỒI THƯỜNG HỢP ĐỒNG

6.1      Trong trường hợp bên B giao hàng không đúng hạn như quy định tại Điều 2 của hợp đồng này, Bên B sẽ phải trả cho Bên A mức phạt là ….. % phần giá trị thiết bị chưa giao theo hợp đồng cho mỗi ngày trễ hạn nhưng tối đa không quá ….. ngày kể từ ngày đến hạn giao hàng. Nếu quá thời hạn nêu trên, Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và không thanh toán bất cứ khoản tiền nào cho Bên B. Trong trường hợp này, Bên B phải hoàn trả lại cho Bên A tất cả các khoản tiền đã thanh toán, chịu phạt ….. % giá trị hợp đồng và bồi thường mọi thiệt hại xảy ra cho Bên A.

6.2      Trường hợp Bên A thanh toán không đúng hạn như quy định tại Điều 3 của hợp đồng này, Bên A sẽ phải trả cho bên B mức phạt theo lãi suất nợ quá hạn của Ngân hàng Vietcombank cho khoản thời gian chậm thanh toán nhưng tối đa không quá …. % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phm.

6.3      Trường hợp một trong hai bên tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không có lý do chính đáng sau khi hợp đồng đã được ký kết và có hiệu lực thì phải chịu phạt hợp đồng là …. % tổng giá trị hợp đồng và phải bồi thường cho bên kia những thiệt hại phát sinh (nếu có).

ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG

7.1      Sự kiện bất khả kháng được hiểu là những sự việc xảy ra một cách khách quan, không thể lường trước được, bao gồm nhưng không hạn chế các sự kiện như thiên tai hỏa hoạn động đất, dịch bệnh, giãn cách xã hội, chiến tranh, bạo loạn, xung đột vũ trang,... gây ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của các bên trong Hợp đồng này.

7.2      Sự kiện bất khả kháng chỉ được xem xét khi Bên bị ảnh hưởng trực tiếp bởi sự kiện bất khả kháng gửi thông báo liên quan đến Bên kia trong vòng 05 ngày làm việc và giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Nếu sự kiện bất khả kháng nêu trên kéo dài quá 03 tháng, thì mỗi bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào với điều kiện phải thông báo cho Bên kia biết trước bằng văn bản ít nhất là 15 ngày trước ngày đơn phương chấm dứt.

7.3      Các bên được miễn trừ trách nhiệm khi xảy ra sự kiện bất khả kháng với điều kiện thông báo và có giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền đúng hạn như đã nêu tại Điều 7.2.

ĐIỀU 8: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

8.1      Trong quá trình thực hiện hợp đồng hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi phát sinh hoặc xảy ra tranh chấp, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng tôn trọng quyền lợi của nhau.

8.2      Trong trường hợp thương lượng không thành công, một hoặc cả hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

8.3      Bên thua kiện sẽ thanh toán mọi chi phí kiện tụng, bao gồm, nhưng không giới hạn, thù lao cho luật sư, của cả hai Bên.

ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

9.1     Hợp đồng này không được phép chuyển nhượng cho bên thứ ba trừ khi có sự thông báo và đồng ý bằng văn bản chính thức của hai bên.

9.2     Không bên nào được đơn phương ngừng thực hiện một phần hay chấm dứt toàn bộ hợp đồng khi không có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia, trừ một bên vi phạm thỏa thuận hợp đồng.

9.3     Hai bên cam kết bảo mật và không tiết lộ thông tin về việc thỏa thuận ký kết hợp đồng cho bên thứ ba.

9.4     Những vấn đề không được quy định trong hợp đồng này sẽ áp dụng theo các điều khoản chung của hợp đồng đính kèm được hai bên tuân thủ theo pháp luật của nước Việt Nam.

9.5     Hợp đồng có giá trị hiệu lực kể từ ngày …………đến ……. Bất kỳ sự chỉnh sửa và/hoặc bổ sung nào trong hợp đồng này chỉ có hiệu lực khi được lập thành văn bản  bằng phụ lục hợp đồng và ký kết bởi cả hai bên, các phụ lục hợp đồng này là phần không thể tách rời của hợp đồng.

9.6     Hợp đồng được làm thành 02 bản tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.

                   ĐẠI DIỆN BÊN A                                                                 ĐẠI DIỆN BÊN B