PHỤ LỤC II-11
(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
CÔNG TY……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
….…………, ngày …… tháng …… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh………………………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): CÔNG TY…………………………………….
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: …………………………………………………………
Đăng ký hoạt động chi nhánh với các nội dung sau:
- Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt(ghi bằng chữ in hoa): CHI NHÁNH CÔNG TY………………………………………………………………….……………………
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………..……………………….
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có):…………………………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………..………………….……
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………….
Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………………Fax (nếu có): .................................................
Email (nếu có): ………………………………Website (nếu có): ..........................................
- Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người đứng đầu chi nhánh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………
Giới tính:……………………………………………………………………………………..
Sinh ngày:…………………..Dân tộc: ………………. Quốc tịch:………………………….
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………
□ Chứng minh nhân dân ¨ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): …………
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………..
Ngày cấp:………………………….., Nơi cấp: ……………………………………………..
Ngày hết hạn (nếu có): ……/……/……
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………….………..
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………...….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………….
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………….
Quốc gia: ………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………
Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................
Tỉnh/Thành phố: ....................……………………………........
Quốc gia: .....................…........
Điện thoại (nếu có): ………………………… Fax (nếu có): .................................................
Email (nếu có): ……………………………… Website (nếu có): ..........................................
- Chi nhánh chủ quản(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: .....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .......................................................................................
- Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
- Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
|
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................................... Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................... Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................................................ Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................... Điện thoại: ……………………………Fax (nếu có): ................................................. Email (nếu có): ....................................................................................................... |
|
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): ……/……/…… |
|
3 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập □ Hạch toán phụ thuộc □ |
|
4 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
|
5 |
Tổng số lao động (dự kiến): ……. |
|
6 |
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M: Có □ Không □ |
|
7 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp): Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
|
8 |
Thông tin về tài khoản ngân hàng: |
|
Tên ngân hàng |
Số tài khoản ngân hàng |
|
………………………………………… |
………………………………………… |
- Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh):
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
- Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội(chỉ kê khai đối với chi nhánh, văn phòng đại diện):
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một làn
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
….………….. |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm …… |
CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY
- Căn cứ Luật doanh nghiệp 2014 đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2014
- Căn cứ điều lệ Công ty TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC được Chủ sở hữu công ty thông qua ngày 02/07/2018
- Căn cứ nhu cầu hoạt động của công ty.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Thành lập chi nhánh Công ty TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC
- Tên chi nhánh: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC
- Địa chỉ chi nhánh: 142 Tam Đảo, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Ngành nghề hoạt động:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
1 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp - Chi tiết: bán lẻ mỹ phẩm; thiết bị, máy móc chăm sóc da |
4719 |
|
2 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu - Chi tiết: chăm sóc da mặt (trừ các hoạt động gây chảy máu) |
9631 |
X |
3 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Chi tiết: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh (trừ dược phẩm) |
4649 |
|
4 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác - Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y ế; thiết bị chăm sóc da |
4659 |
|
5 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh - Chi tiết: Bán lẻ máy móc, thiết bị y tế; thiết bị chăm sóc da |
4773 |
|
6 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet - (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4791 |
|
7 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh - Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh (trừ dược phẩm). Bán lẻ dụng cụ y tế |
4772 |
|
8 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa - Chi tiết: Phòng khám chuyên khoa Da liễu; Phòng khám chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ (trừ lưu trú bệnh nhân) |
8620 |
|
Điều 2: Bà Trần Võ Mộng Thanh có trách nhiệm tiến hành các thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Người đại diện theo pháp luật của công ty, người đứng đầu chi nhánh công ty có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Lưu.
|
CHỦ SỞ HỮU (ký, ghi rõ họ và tên) TRẦN VÕ MỘNG THANH |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm …… |
TỔNG GIÁM ĐỐC
Căn cứ Luật Doanh nghiệp đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2014;
Căn cứ nhu cầu hoạt động của CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bổ nhiệm bà TRẦN VÕ MỘNG THANH Giới tính: Nữ
Sinh ngày: 20/12/1994 Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
Căn cước công dân số: 075194000074
Ngày cấp: 30/03/2020
Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 472/13B, Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Chỗ ở hiện tại: 472/13B, Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Làm người đứng đầu CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC
tại địa chỉ: 142 Tam Đảo, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điều 2: Ông / bà TRẦN VÕ MỘNG THANH (đại diện pháp luật) và ông / bà TRẦN VÕ MỘNG THANH (người đứng đầu chi nhánh) chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC (ký, ghi rõ họ tên)
TRẦN VÕ MỘNG THANH
|
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------- |
Số: ………….. |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày… … tháng… … năm … … |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM
Tôi tên là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): TRẦN VÕ MỘNG THANH
Loại giấy chứng thực cá nhân: Thẻ căn cước công dân
|
Chứng minh nhân dân |
X |
Căn cước công dân |
|
Hộ chiếu |
|
Loại khác (ghi rõ): |
Số giấy chứng thực cá nhân: 075194000074
Ngày cấp: 30/03/2020
Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội
Ngày hết hạn (nếu có):
Điện thoại (nếu có):
Email (nếu có):
Là người đại diện của doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC
Mã số doanh nghiệp: 0315140787
Đăng ký lần đầu ngày: 02/07/2018
Đăng ký thay đổi lần thứ ngày
Đề nghị đăng công bố thông tin doanh nghiệp trên Cổng Thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia như sau:
Ngày bắt đầu đăng thông tin: …/…/……
Ngày kết thúc đăng thông tin: …/…/……
Đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
TRẦN VÕ MỘNG THANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----0o0----
GIẤY ỦY QUYỀN
BÊN ỦY QUYỀN (BÊN A):
Ông (Bà): TRẦN VÕ MỘNG THANH
Chức danh: Tổng giám đốc
Là người đại diện theo pháp luật của CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AZI COSMETIC
Địa chỉ trụ sở chính: 472/13B Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0315140787 do Phòng Đăng ký kinh doanh cấp ngày 02/07/2018
BÊN NHẬN ỦY QUYỀN (BÊN B):
Ông (Bà) : LƯỜNG THỊ TRÚC LINH
Sinh ngày : 01/07/1998 – Dân tộc: Kinh – Quốc tịch: Việt Nam
Số chứng thực: 352483327, ngày cấp: 31/10/2019, nơi cấp: Công an tỉnh An Giang
Chỗ ở hiện tại : 861/100 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
Và/hoặc:
Ông (Bà) : NGUYỄN THỊ KHƯƠNG
Sinh ngày : 26/10/1997 – Dân tộc: Kinh – Quốc tịch: Việt Nam
Số chứng thực: 245300096 , ngày cấp: 06/05/2013, nơi cấp: CA Đăk Nông
Địa chỉ : 860/48 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Phú, Quận 7, TP.HCM
ĐIỀU 1: NỘI DUNG VÀ PHẠM VI ỦY QUYỀN
Bên A ủy quyền cho bên B thực hiện các công việc sau đây:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký doanh nghiệp tại Phòng Đăng ký kinh doanh.
- Bên B có thể ủy quyền lại, thuê hoặc nhờ đơn vị khác, đơn vị Bưu điện thực hiện việc nộp và nhận kết quả đăng ký doanh nghiệp.
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ỦY QUYỀN
Ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi Bên B hoàn thành công việc của công ty tại Sở Kế hoạch và Đầu Tư TP.HCM
ĐIỀU 3: NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
- Bên B thực hiện công việc theo ủy quyền và báo cho Bên A về kết quả thực hiện công việc.
- Việc giao kết hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc.
- Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Giấy ủy quyền này.
ĐIỀU 4: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
- Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Giấy ủy quyền này.
- Hai bên đã tự đọc Giấy ủy quyền, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Giấy và ký vào Giấy ủy quyền này.
- Giấy này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký./.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm ……
Bên được ủy quyền
|
Bên ủy quyền
TRẦN VÕ MỘNG THANH |