HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ

(Dựa theo Hợp đồng nguyên tắc giữa…. và…..)

Số: .../…….

Ngày:..../…./…

 

BÊN BÁN                  :          

Địa chỉ                         :            

Điện thoại                   :          

Đại diện bởi                :          

Sau đây được gọi là “Bên Bán”.

 

BÊN MUA                 :          

Địa chỉ                         :          

Điện thoại                   :                                               Fax      :

Tài khoản số                :          

Tại Ngân hàng             :          

Đại diện bởi                :          

Sau đây được gọi là “Bên Mua”.

Sau khi thỏa thuận, Bên Mua cam kết mua và Bên Bán cam kết bán các sản phẩm dưới đây theo những điều khoản và điều kiện như sau:

ĐIỀU 1: SẢN PHẨM – SỐ LƯỢNG – ĐƠN GIÁ – THÀNH TIỀN

MÔ TẢ HÀNG HÓA

MẪU MÃ

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

MÀU SẮC

SỐ LƯỢNG (BỘ)

ĐƠN GIÁ

(USD)

THÀNH TIỀN (USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

-          Bằng chữ:

-          Giá trên được hiểu là giá được tính theo phương thức vận chuyển là CIP tại Sân bay Tân Sơn Nhất, Việt Nam theo Incoterms năm 2000.

ĐIỀU 2: CHẤT LƯỢNG

-          Hàng hóa được gửi là hàng được mô tả như trên, có chức năng hoạt động tốt và còn mới 100%.

-          Thiết bị đầu cuối theo tiêu chuẩn xuất khẩu.

-          Xuất xứ hàng hóa:

-          Nhà sản xuất:

ĐIỀU 3: GIAO HÀNG

3.1 Giao hàng:                               trong vòng 03 tuần kể từ ngày mở L/C.

3.2 Chuyển hàng:                          cho phép.

3.3 Giao hàng từng phần:            cho phép.

3.4 Cảng gửi hàng:                       

3.5 Cảng nhận hàng:                     Sân bay Tân Sơn Nhất  -  Việt Nam

ĐIỀU 4: THANH TOÁN

4.1 Tất cả việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng Thư tín dụng không hủy ngang (L/C) 45 ngày được phát hành bởi …………………….. cho Bên bán và sẽ có hiệu lực trong vòng 60 ngày kể từ ngày mở L/C.

4.2 Tổng số tiền của thư tín dụng sẽ được gửi cho Bên bán theo tài khoản sau:

-          Đơn vị thụ hưởng:

-          Tài khoản thụ hưởng số:

ĐIỀU 5: CHỨNG TỪ THANH TOÁN

Cả Bên bán và Bên Mua đồng ý cho phép bên thứ ba là “Công ty X” ký và phát hành chứng từ giao hàng.

5.1 Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày giao hàng, Bên Bán sẽ gửi fax hoặc email thông tin chi tiết về chuyến hàng như sau:

-          Thông tin về chuyến hàng: số hợp đồng, tên cảng gửi hàng, số máy bay, ngày bay, nơi liên hệ với Đại lý vận chuyển ở Việt Nam.

-          Danh mục hàng hóa, Hóa đơn thương mại, Vận đơn hàng không.

5.2 Chứng từ cần xuất trình cho Ngân hàng trong vòng …... ngày làm việc kể từ ngày phát hành Vận đơn hàng không.

-          01 vận đơn hàng không đóng dấu ”Cước Phí Trả trước” được thực hiện theo lệnh của Ngân hàng mở L/C và thông báo của ……..

-          01 Hóa đơn thương mại đã ký.

-          01 Danh mục hàng hóa đã ký.

-          01 Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng do Bên Bán phát hành.

-          01 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa phát hành bởi Phòng Thương mại (01 bản gốc và 02 bản sao)

-          01 bản gốc Chứng nhận bảo hiểm.

-          Chứng nhận bảo hiểm xác nhận việc bảo vệ cho bên thụ hưởng khỏi mọi rủi ro có giá trị tương đương 110% giá trị hóa đơn mà cho thấy rằng việc khiếu nại có thể được thanh toán tại thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam và nêu rõ số chứng nhận được phát hành.

5.3 Chứng từ gửi cho Bên Mua trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày phát hành vận đơn hàng không:

-          Gửi bằng Đại lý vận chuyển: 01 bản gốc Vận đơn hàng không (gửi cho người nhận) thực hiện theo lệnh của Ngân hàng phát hành, có đóng dấu “ Cước Phí trả trước” và thông báo của người gửi.

-          Bằng DHL: 03 Hóa đơn thương mại và 03 Danh mục hàng hóa.

                              Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày gửi hàng, nếu Bên Bán không gửi các chứng từ nêu trên cho Bên Mua thì các chi phí lưu kho và xử lý sẽ do Bên bán gánh chịu cho những ngày chậm gửi chứng từ.

ĐIỀU 6: DANH MỤC MSN VÀ ESN

                              Trong vòng 01 ngày kể từ ngày giao hàng, Bên Bán có trách nhiệm gửi cho Bên Mua……………... với hình thức được nêu ra trong Bảng yêu cầu thiết bị đầu cuối.

ĐIỀU 7: ĐÓNG GÓI VÀ DÁN NHÃN

7.1 Đóng gói:        theo tiêu chuẩn đóng gói thùng Carton xuất khẩu.

7.2 Dán nhãn:       

                              Hợp đồng số:….

                              C/N: …… tổng số gói.

ĐIỀU 8: BẢO HÀNH VÀ SỬA CHỮA

8.1 Bên Bán bảo đảm Sản phẩm tránh không bị khuyết tật về mặt vật chất và tay nghề và có chức năng phù hợp với đặc điểm kỹ thuật trong thời gian 15 tháng kể từ ngày người tiêu dùng mua sản phẩm và thời hạn bảo hành đối với pin, bộ sạc pin và linh kiện là 06 tháng kể từ ngày người tiêu dùng mua sản phẩm.

8.2 Bên Bán bảo đảm cho Bên Mua tránh khỏi mọi tranh chấp hoặc trách nhiệm liên quan đến việc bảo hành sản phẩm cho người tiêu dùng.

8.3 Bên Bán và Bên Mua đồng ý chỉ định………...sẽ thay mặt Bên Bán bảo hành sản phẩm và thực hiện dịch vụ sửa chữa sản phẩm cho người tiêu dùng.

ĐIỀU 9:  LUẬT ĐIỀU CHỈNH VÀ TRỌNG TÀI

9.1 Hợp đồng này sẽ được điều chỉnh, diễn giải và thi hành theo pháp luật của …………... trừ khi có sự mâu thuẫn với quy định của Hợp đồng này.

9.2 Tất cả những tranh chấp, khác biệt, mâu thuẫn phát sinh giữa các Bên trong việc thực hiện hợp đồng này sẽ được giải quyết bởi Trọng tài Singapore theo Quy tắc Trọng tài thương mại của Hội đồng trọng tài thương mại ………….. Quyết định của Trọng tài  sẽ là phán quyết cuối cùng và ràng buộc các Bên thi hành.

 

ĐIỀU 10: QUY ĐỊNH CHUNG

10.1 Hai Bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của Hợp đồng này.

10.2 Bất kỳ sự sửa đổi bổ sung điều khoản nào của Hợp đồng chỉ có hiệu lực khi được lập thành văn bản và xác nhận của Hai Bên.

10.3 Hợp đồng này được lập thành 04 bản gốc bằng tiếng Anh, mỗi Bên sẽ giữ 02 bản và có giá trị ngang nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN BÁN                                                    ĐẠI DIỆN BÊN MUA