Tên cơ quan đơn vị…………………………… Mã đơn vị:…………………………………….. Số Điện thoại:………………………………… |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ, ỐM ĐAU, THAI SẢN,
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
Đợt...…..tháng…….năm……….
Số tài khoản:……………………….Mở tại:……………………………Chi nhánh:..................................
PHẦN 1: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH
STT |
Họ và tên |
Mã số BHXH |
Số ngày nghỉ được tính hưởng trợ cấp |
Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp |
Chỉ tiêu xác định điều kiện, mức hưởng (Áp dụng cho giao dịch điện tử không kèm hồ sơ giấy) |
Ghi chú |
||
Từ ngày |
Đến ngày |
Tổng số |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
D |
E |
A |
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU |
|||||||
I |
Ốm thường |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
II |
Ốm dài ngày |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
III |
Con ốm |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
B |
CHẾ ĐỘ THAI SẢN |
|||||||
I |
Khám thai |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
II |
Sảy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý |
|||||||
- |
Trường hợp thai dưới 5 tuần tuổi |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp thai từ 05 tuần tuổi đến dưới 13 tuần tuổi |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp thai từ 13 tuần tuổi đến dưới 25 tuần tuổi |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp thai từ 25 tuần tuổi trở lên |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
III |
Sinh con |
|||||||
- |
Trường hợp thông thường |
|||||||
+ |
Sinh một con |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Sinh đôi |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Sinh từ 3 con trở lên |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp con chết |
|||||||
+ |
Tất cả các con sinh ra đều chết (bao gồm trường hợp sinh một con con chết, sinh từ 2 con trở lên 2 con cùng chết hoặc con chết trước, con chết sau) |
|||||||
|
Con dưới 2 tháng tuổi chết |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
|
Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp mẹ chết sau khi sinh (khoản 4 Điều 34, khoản 6 Điều 34) |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp mẹ gặp rủi ro sau khi sinh (khoản 6 Điều 34) |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp mẹ phải nghỉ dưỡng thai (Khoản 3 Điều 31) |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
IV |
Nhận nuôi con nuôi |
|||||||
- |
Trường hợp thông thường |
|||||||
+ |
Nhận nuôi 1 con |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Nhận nuôi từ 2 con trở lên |
|||||||
1 |
||||||||
…. |
||||||||
- |
Trường hợp NLĐ nhận nuôi con nuôi nhưng không nghỉ việc |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
V |
Lao động nữ mang thai hộ sinh con |
|||||||
- |
Trường hợp thông thường |
|||||||
+ |
Sinh một con |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Sinh đôi |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Sinh từ 3 con trở lên |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp đứa trẻ chết |
|||||||
+ |
Tính đến thời điểm giao đứa trẻ, đứa trẻ chết |
|||||||
|
Đứa trẻ dưới 60 ngày tuổi chết |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
|
Đứa trẻ từ 60 ngày tuổi trở lên chết |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Trường hợp sinh từ 2 đứa trẻ trở lên vẫn có đứa trẻ còn sống |
|||||||
|
||||||||
… |
||||||||
VI |
Người mẹ nhờ mang thai hộ nhận con |
|||||||
- |
Trường hợp thông thường |
|||||||
+ |
Nhận một con |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Nhận 2 con |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Nhận từ 3 con trở lên |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp con chết |
|||||||
+ |
Sau khi nhận con, con chết |
|||||||
|
Con dưới 2 tháng tuổi chết |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
|
Con từ 02 tháng tuổi trở lên chết |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
+ |
Sinh từ 02 con trở lên mà vẫn có con còn sống |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Người mẹ nhờ mang thai hộ chết hoặc gặp rủi ro không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp người mẹ nhờ mang thai hộ không nghỉ việc |
|||||||
VII |
Lao động nam, người chồng của lao động nữ mang thai hộ nghỉ việc khi vợ sinh con |
|||||||
- |
Trường hợp sinh thông thường |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Trường hợp sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Sinh đôi |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Sinh từ 3 con trở lên |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Sinh đôi trở lên phải phẫu thuật |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
VIII |
Lao động nam, người chồng của người mẹ nhờ mang thai hộ hưởng trợ cấp một lần khi vợ sinh con, nhận con |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
IX |
Thực hiện các biện pháp tránh thai |
|||||||
- |
Đặt vòng tránh thai |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
- |
Thực hiện biện pháp triệt sản |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
C |
NGHỈ DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE |
|||||||
I |
Ốm đau |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
II |
Thai sản |
|||||||
1 |
||||||||
… |
||||||||
III |
TNLĐ-BNN |
|||||||
1 |
||||||||
… |
PHẦN 2: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
STT |
Họ và tên |
Mã số BHXH (số sổ BHXH) |
Đợt đã giải quyết |
Lý do đề nghị điều chỉnh |
Thông tin về tài khoản nhận trợ cấp |
Ghi chú |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
C |
D |
|||
A |
CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU |
||||||||
I |
Ốm thường |
||||||||
1 |
|||||||||
… |
|||||||||
II |
… |
||||||||
B |
CHẾ ĐỘ … |
||||||||
… |
|||||||||
Cộng |
|||||||||
*Giải trình trong trường hợp nộp hồ sơ chậm:…………………………………………………………………………………………. |
|||||||||
…, ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu hoặc ký số) |